trang chủ Tin tức Giá xe Kia Carnival 2023 tháng 08/2023 và đánh giá chi tiết

Giá xe Kia Carnival 2023 tháng 08/2023 và đánh giá chi tiết

Kia Carnival là tên gọi khác của Kia Sedona tại thị trường nội địa. Giới thiệu đầu tiên tại Hàn Quốc, Carnival thế hệ mới phát triển dựa trên nền tảng cỡ trung (mid-size) mới của Kia, được gọi là "Grand Utility Vehicle" (phương tiện vận chuyển đa dụng cỡ lớn) với các cấu hình 4,7, 8 và 11 chỗ. Việc đổi tên kèm logo nhận diện thương hiệu mới khi bước sang thế hệ thứ 4 là để thống nhất tên gọi chung trên toàn cầu theo kế hoạch của Kia Motors.

Kia Carnival 2023
Kia Carnival 2023

Ngoài các phiên bản Luxury, Premium và Signature, THACO vừa bổ sung thêm 2 phiên bản là KIA Carnival Royal với 2 cấu hình 4 chỗ và 7 chỗ nhằm đáp ứng nhu cầu của các khách hàng cao cấp hơn.

Kể từ ngày 1/07/2023 đến hết ngày 31/12/2023 xe sản xuất và lắp ráp trong nước sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước. Vì vậy, giá xe và chi phí lăn bánh Kia Carnival 2023 cụ thể như sau:

Bảng giá xe Kia Carnival 2023

(Đơn vị: Triệu Đồng)

Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh tại Hà Nội Giá lăn bánh tại Tp Hồ Chí Minh Giá lăn bánh tại Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh Giá lăn bánh tại Tỉnh khác
Kia Carnival 2.2D Luxury (8 ghế) 1219 1314 1302 1295 1289 1283
Kia Carnival 2.2D Premium (8 ghế) 1309 1410 1397 1391 1384 1378
Kia Carnival 2.2D Premium (7 ghế) 1359 1463 1449 1444 1437 1430
Kia Carnival 2.2D Signature (7 ghế) 1439 1548 1533 1529 1521 1514
Kia Carnival 3.5G Signature (7 ghế) 1839 1972 1953 1953 1943 1934
Kia Carnival Royal 2.2D (4 ghế) 2379 2686 2639 2667 2644 2620
Kia Carnival Royal 2.2D (7 ghế) 2399 2709 2661 2690 2666 2642

Xem thêm: Giá niêm yết Kia Carnival kèm Ưu đãi mới nhất

Đánh giá xe Kia Carnival 2023

Kia Carnival 2023 thế hệ thứ 4 là sự lột xác toàn diện của mẫu minivan nhà Kia, bổ sung công nghệ, tùy chọn nhiều thiết kế nội thất. Xe sở hữu kiểu dáng vuông vức có phần tương đồng với chiếc SUV Kia Telluride.

Cấu hình Kia Carnival 2023
Nhà sản xuất Kia Motors
Tên xe Carnival 2023
Giá từ  1,249 tỷ VND
Xuất xứ Lắp ráp trong nước
Kiểu dáng xe MPV
Số chỗ ngồi 7 - 8 chỗ
Kích thước tổng thể (DxRxC) 5,155 x 1,995 x 1,775
Chiều dài cơ sở 3,090
Khoảng sáng gầm xe 172
Bán kính quay vòng 5.8m
Dung tích thùng nhiên liệu 72L
Động cơ Dầu D2.2 / Xăng G3.5
Lốp xe 235/55R19
Phanh trước/sau Đĩa/Đĩa
Hộp số 8AT
Hệ truyền động Dẫn động cầu trước

Ngoại thất Kia Carnival 2023

Thiết đầu đầu xe vẫn là kiểu mũi hổ đặc trưng của Kia, lưới tản nhiệt phong cách hơn, kết hợp với cụm đèn pha kiểu dáng độc đáo, đèn LED ban ngày kiểu cách. Ở bản cao cấp 2.2D Signature, cụm đèn trước có khả năng thích ứng cản trước chạm khắc và khe hút gió thấp hơn với viền kim loại.

Ngoại thất Kia Carnival 2023
Ngoại thất Kia Carnival 2023

Phần thân xe Carnival vẫn duy trì sự mạnh mẽ và thiết kế khí động học của thế hệ cũ. Cửa hông và cốp chỉnh điện tích hợp chức năng mở cửa rảnh tay, mâm xe 19 inch.

Thân xe Kia Carnival 2023
Thân xe Kia Carnival 2023

Đuôi xe Kia Carnival 2023 khỏe khoắn với cản sau lấy cảm hứng từ SUV. Cụm đèn hậu thay đổi với việc bao trùm chiều rộng xe trông cực kỳ hiện đại, bản Luxury sẽ sử dụng hệ thống đèn Halogen, trong khi 2 bản cao cấp hơn là Premium và Signature sẽ sử dụng đèn LED.

Đuôi xe Kia Carnival 2023
Đuôi xe Kia Carnival 2023

Nội thất và Tiện ích Kia Carnival 2023

Nhờ nền tảng mới, chiều dài của Carnival tăng thêm 40 mm và chiều dài cơ sở kéo dài thêm 30 mm đem đến không gian nội thất cải thiện.

Nội thất Kia Carnival 2023
Nội thất Kia Carnival 2023

Nội thất xe tiêu chuẩn có ghế bọc da, ghế lái chỉnh điện, điều hoà tự động, khởi động nút bấm và đề nổ từ xa kèm màn hình trung tâm 8 inch kèm 6 loa giải trí. Ở phiên bản Premium và Signature có điểm nhấn trên bảng điều khiển là màn hình kép 12,3 inch, một cho bảng đồng hồ và một cho hệ thống thông tin giải trí, cả hai đều nằm dưới một tấm kính. Hệ thống thông tin giải trí hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto tiêu chuẩn, 12 loa âm thanh Bose sẽ xuất hiện trên bản Signature.

Cabin lái của Kia Carnival 2023
Cabin lái của Kia Carnival 2023

Tại thị trường Việt Nam, Kia cung cấp các cấu hình nội thất ba hoặc bốn hàng ghế với không gian cho bảy chỗ hoặc tám chỗ theo tùy từng phiên bản. Kia Carnival 8 chỗ có hàng ghế thứ 2 chỉnh cơ có thể tháo rời và hàng ghế thứ 3 gập phẳng. Bản Kia Carnival 7 chỗ có hai ghế sau tích hợp sưởi, thông gió, nhớ vị trí và có bệ đỡ bắp chân.

Sắp xếp ghế ngồi trên Kia Carnival 2023
Sắp xếp ghế ngồi trên Kia Carnival 2023 7 chỗ

Ngoài ra, hãng xe Hàn Quốc triển khai một tính năng trên bản Premium như gương hiếu hậu chống chói, “đồ chơi” với sạc điện thoại không dây, camera 360 độ, màn hình hiển thị điểm mù (tích hợp vào đồng hồ hỗ trợ lái). Bản Signature sẽ có thêm cửa sổ trời, tính năng sưởi vô lăng,...

Trang bị An toàn Kia Carnival 2023

Các trang bị an toàn tiêu chuẩn có thể kể tới như cân bằng điện tử, 7 túi khí, cảm biến sau, camera sau, điều khiển hành trình, phanh tay điện tử và cảm biến áp suất lốp.

Chi tiết các trang bị mới trên Kia Carnival 2023
Các trang bị chi tiết trên Kia Carnival 2023

Các tính năng an toàn tiên tiến như hỗ trợ giữ làn đường, hỗ trợ tránh va chạm trước và ga tự động thông minh sẽ có trên phiên bản Signature.

Động cơ Kia Carnival 2023

  • Phiên bản 2.2D sử dụng chung khối động cơ dầu 2.2L tăng áp, cho công suất 199 mã lực và mô-men xoắn 440Nm
  • Phiên bản 3.5G dùng động cơ xăng 3.5L, cho công suất 268 mã lực và mô-men xoắn 331Nm

Toàn bộ phiên bản trang bị hộp số tự động 8 cấp và hệ dẫn động cầu trước.

Thông số kỹ thuật Kia Carnival 2023

TÊN XE

CARNIVAL 2.2D SIGNATURE

CARNIVAL 2.2D PREMIUM (7)

CARNIVAL 2.2D PREMIUM (8)

CARNIVAL 2.2D LUXURY

CARNIVAL 3.5G SIGNATURE

Kích thước - Trọng lượng

Dài x Rộng x Cao (mm)

5.155 x 1.995 x 1.775

Chiều dài cơ sở (mm)

3.090

Khoảng sáng gầm xe (mm)

172

Bán kính vòng xe (m)

5,8

Dung tích bình nhiên liệu (L)

72

Khung gầm

Hệ thống treo trước

McPherson

Hệ thống treo sau

Liên kết đa điểm
Hệ thống phanh trước

Đĩa

Hệ thống phanh sau

Đĩa

Phanh dừng

Phanh tay điện tử tích hợp Giữ phanh tự động

Cơ cấu lái

Trợ lực điện

Lốp xe

235/55R19

Mâm xe

Mâm xe 19

Động cơ - Vận hành

Động cơ

Diesel 2.2D CRDi

Diesel 2.2D CRDi Diesel 2.2D CRDi Diesel 2.2D CRDi 3.5G MPI V6
Dung tích xilanh

2.151 c

2.151 cc 2.151 cc 2.151 cc 3470 cc
Công suất cực đại

199Hp /3.800 rpm

199Hp /3.800 rpm 199Hp /3.800 rpm 199Hp /3.800 rpm 268Hp /6,400 rpm
Mô men xoắn cực đại

440Nm /1.750 ~ 2.750 rpm

440Nm /1.750 ~ 2.750 rpm 440Nm /1.750 ~ 2.750 rpm 440Nm /1.750 ~ 2.750 rpm 331Nm /5,000 rpm
Hộp số

Tự động 8 cấp (8AT)

Tự động 8 cấp (8AT) Tự động 8 cấp (8AT) Tự động 8 cấp (8AT) Tự động 8 cấp (8AT)
Dẫn động

Cầu trước FWD

Cầu trước FWD Cầu trước FWD Cầu trước FWD Cầu trước FWD

Ngoại thất

Cụm đèn trước dạng LED

Cụm đèn sau dạng LED

Không

Nẹp hông xe mạ chrome

Không

Cửa hông mở điện thông minh

Cốp sau đóng/mở điện

Công nghệ đèn pha thích ứng

Không

Không

Không

Nội thất

Nội thất ghế

Nâu đỏ Màu beige Màu beige Màu beige Nâu đỏ

Điều hòa tự động 3 vùng độc lập

Hàng ghế trước chỉnh điện

Ghế người lái

Chức năng sưởi và làm mát ghế trước

Không

Cần số điện tử dạng núm xoay

Không

Sạc điện thoại không dây

Không

Cụm đồng hồ tốc độ

Full-LCD 12.3 inch Full-LCD 12.3 inch Full-LCD 12.3 inch Full-LCD 12.3 inch Full-LCD 12.3 inch

Màn hình giải trí trung tâm

12.3 inch 12.3 inch 12.3 inch 12.3 inch 12.3 inch

Hệ thống âm thanh

12 loa Bose 12 loa Bose 12 loa Bose 12 loa Bose 12 loa Bose

Hàng ghế 2 chỉnh điện tích hợp sưởi và làm mát

Không Không

Hàng ghế 2,3 ghế tháo rời

Không Không Không

Cửa sổ trời toàn cảnh

Không Không Không

An toàn

Số túi khí

7 7 7 7 7

Hệ thống hỗ trợ phanh ABS, ESC, HAC

Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động

Cảm biến áp suất lốp

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước sau

Sau
Camera 360 độ

Camera sau
Kiểm soát hành trình

Thông minh

Thông minh
Hỗ trợ duy trì làn đường LFA

Không Không Không
Cảnh báo lệch làn đường LKA

Không Không Không
Hỗ trợ tránh va chạm phía trước FCA

Không Không Không

Mức tiêu thụ nhiên liệu

Kết hợp

6.83

6.81 6.98 6.5 9.7
Trong đô thị

8.39

8.5 8.86 7.8 13.5
Ngoài đô thị

5.9

5.8 5.87 5.7 7.5

(Nguồn: Bonbanh.com )